Severus Snape thực sự đã từng là một Tử thần Thực tử nhưng trước khi Chúa tể Voldemort sụp đổ đã chuyển thành gián điệp cho phe ta.
Severus Snape bio je smrtonoša. Prije Voldemortova pada bio nam je... -...špijun uz veliki osobni rizik.
Chúng ta đều tin rằng Costello có ít nhất 1 tên gián điệp trong đơn vị Điều Tra Đặc Biệt.
Svi smo uvjereni da Costello ima barem jednu krticu u specijalnom odredu.
Costello sẽ không làm được gì nếu không có tên gián điệp của hắn trong SIU.
Costello ne može puno učiniti bez koordiniranja sa izvorom koje je ovdje u specijalnom odredu.
Gián điệp của ta cho hay ai đó đang tư nhận mình là Thế Thần.
Naši su špijuni otkrili nekoga tko tvrdi da je Avatar.
Cô đã đưa một gián điệp vào đây!
Dovela si prokletog špijuna u ovaj objekt!
Lũ gián điệp Pháp các ngươi lúc nào cũng kiêu căng, và ngu ngốc.
Vi, francuski špijuni, ste jako, jako arogantni. I budalasti.
Ta nghĩ khá dễ dàng, thậm chí còn đầy cám dỗ đối với 1 gián điệp 2 mang chơi cho 2 bên.
Mislim da je jako lako, možda čak i primamljivo za dvostrukog špijuna, da igra na obje strane.
Tôi là Thượng thư Gián điệp, vai diễn của tôi cần sự xảo quyệt, xun xoe và vô liêm sỉ.
Ja sam gospodar šaptača. Moja je uloga da budem lukav, pokoran i bez skrupula.
Ngươi làm gián điệp cho chị ta trong bao lâu rồi?
Koliko dugo uhodiš za moju sestru?
Vì ông ta có hàng ngàn tên gián điệp làm cho ông ta.
Zato što ima tisuće špijuna pod sobom.
Varys không phải là kẻ duy nhất có gián điệp.
Varys nije jedini koji čuje šaputanja.
Lũ gián điệp đang do thám căn nhà này ngay cả mấy con chó cũng như mấy thằng bụi đời.
Uhode motre ovu kuću, a po svoj prilici i svako pristanište i mol u gradu.
Trong 14 tháng anh làm gián điệp cạnh Alphonse.
14 mjeseci si infiltriran u Alfonsovu bandu.
Có nguy hiểm hơn việc làm gián điệp ngầm trong casino tội phạm, hoặc nhảy ra khỏi máy bay?
Opasnije od odlaska u mafijaški kasino i skakanja iz aviona?
Anh nghĩ Alan Turing có thể là gián điệp của Liên Xô?
Misliš da bi taj Alan Turing mogao biti sovjetski agent?
Hải quân nghĩ một trong số chúng ta là gián điệp hai mang cho Liên Xô, Alan.
Mornarica misli da je netko od nas dvostruki sovjetski špijun, Alan.
Chúa ơi, ước gì anh là tên gián điệp.
Bože, volio bih da si ti špijun.
Nghe này, chú có biết như thế là sao không, Sherlock, làm gián điệp ấy?
Slušaj me. Ubaciti se tek tako u njihove redove?
Cô ta giả vờ là bạn em, nhưng cô ta làm gián điệp với em, giống như điệp viên hai mang.
Izigrava moju prijateljicu, ali špijunira me, kao dvostruki agent.
Trong lúc này, chúng ta sẽ gửi gián điệp theo dõi hành động và ý đồ của chúng.
U meðuvremenu, poslat ćemo špijune i ostale, da promatraju grupu i brojnost, kao i njihove namjere.
Anh phá hỏng tình cảm hai ta, Donnie, với mấy chiêu trò gián điệp dối trá.
Mislim da ne zna. -Uništio si nas špijuniranjem i lažima.
Vậy chắc là gián điệp rồi, giết hắn!
Onda je zacijelo špijun. Ubijte ga!
Các gián điệp của tôi rỉ tai nhưng không thể chứng minh.
Moje uhode šapću, ali nisu u stanju potvrditi.
Chúng tôi đã nhận thông tin về sự dính líu của ông với gián điệp.
Primili smo podatke u vezi vaseg sudjelovanje u spijunazu,
Nhưng là gián điệp cho Nga.
Da, ali on je spijun za Rusiju,
Họ lên tiếng vê việc gán thằng bé tội gián điệp.
Dakle, oni sto zvukove o tezak ovaj klinac za spijunazu,
Nếu Abel chết tại tù giam Mỹ, một gián điệp Nga kế tiếp bị bắt sẽ nghĩ lại về việc ngậm miệng.
Sto se tice Abela, ako on umre u americkom zatvoru, sljedeci ruski operativac koji dobiva uhvacen mozda razmisliti o drzeci jezik za zubima,
Phải chi ta biết ai đó sở hữu một mạng lưới gián điệp khổng lồ.
Kad bih samo poznavao nekoga s mrežom špijuna.
Tôi thề tôi là gián điệp hai mang.
Svega mi, ja sam dvostruki špijun.
Thiếu tá Tumer đang bị Quân cảnh truy nã vì tội gián điệp?
Bojnica Turner koju traži vojna policija zbog špijunaže?
Chúng tôi tin rằng vợ anh là gián điệp của Đức.
Vjerujemo da je vaša žena njemačka špijunka.
Nếu Marianne thật sự là gián điệp Đức...
Ako je Marianne doista njemačka špijunka...
Vậy... thay vì các chủ thể của ta phát điên, chúng đang được sử dụng như là gián điệp công nghiệp.
Tako... umjesto naših domaćina poludio, oni se koriste za industrijsku špijunažu.
Bọn Nga có một vệ tinh gián điệp bay vòng quanh Trái Đất... chụp ảnh cái gì có Chúa mới biết!
Rusi imaju špijunski satelit koji obilazi cijeli planet, Fotografirajući Bog zna što!
Vô hiệu hóa và dỡ bỏ toàn bộ chương trình gián điệp trong vòng 24 giờ tới nếu không tôi sẽ làm thay các người, mỗi lần một vệ tinh.
Onemogućavanje i demontirati sve svjetske programe špijun u roku od 24 sata, ili ću to učiniti za vas, jedan satelit u isto vrijeme.
Hoặc vụ việc về các gián điệp hai mang và những kẻ phản bội, như Robert Hanssen hoặc Aldrich Ames, nói dối có thể đẩy đất nước vào vực thẳm, làm hại đến an ninh, gây suy yếu nền dân chủ, giết chết những người bảo vệ chúng ta.
Ili u slučaju dvostrukih agenata i izdajica poput Roberta Hanssena ili Aldricha Amesa, laži mogu izdati našu domovinu, mogu ugroziti našu sigurnost, mogu potkopati demokraciju, mogu uzrokovati smrt onih koji nas brane.
Năm 2011, trong sáu tháng cuối của cuộc đời Kim Jong - Il, Tôi sống là gián điệp ở Bắc Hàn.
Godine 2011., tijekom zadnjih šest mjeseci Kim Jong-Ilova života, živjela sam tajno u Sjevernoj Koreji.
Điều này giống như cốt truyện của một bộ phim gián điệp hay tiểu thuyết John Grisham vậy.
Sve ovo zvuči kao radnja nekog špijunskog romana proizašlog iz pera Johna Grishama.
Vì thế chúng tôi đã gửi một điều tra viên làm gián điệp tới 13 hãng luật ở Manhattan.
Stoga smo poslali tajnog istražitelja na adrese 13 odvjetničkih firmi na Manhattanu.
Đây không chỉ là về một cá nhân luật sư, người gặp gỡ gián điệp của chúng tôi và đưa ra đề xuất.
Ovdje nije riječ o pojedinom odvjetniku koji je razgovarao s našim istražiteljem i dao mu par prijedloga.
Ngặt một nỗi, hiện giờ chính phủ trên toàn thế giới đang không ngừng phát triển công nghệ gián điệp nhằm đưa tất cả chúng ta vào chỗ nguy hiểm.
Nažalost, vlade širom svijeta stalno razvijaju nove tehnike špijuniranja koje su rizične za sve nas.
1.474093914032s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?